tiểu đệ

From Wiktionary, the free dictionary
Jump to navigation Jump to search
See also: tiêu đề

Vietnamese

[edit]

Etymology

[edit]

Sino-Vietnamese word from 小弟.

Pronunciation

[edit]

Pronoun

[edit]

tiểu đệ

  1. (in Chinese fiction, male, humble) I
    • 2005, chapter 25, in Cao Tự Thanh, transl., Anh hùng xạ điêu, Văn học, translation of 射雕英雄传 by Jīn Yōng (Kim Dung):
      Tiểu đệ bất tài, tìm suốt một ngày một đêm mà không có đầu mối gì.
      I'm incompetent; I searched for a full day and a night without finding any leads.