mỗ

From Wiktionary, the free dictionary
Jump to navigation Jump to search

Vietnamese

[edit]

Etymology

[edit]

Sino-Vietnamese word from .

Pronunciation

[edit]

Noun

[edit]

mỗ

  1. such-and-such (placeholder)
    • 2006, Nguyễn Ngọc Nhuận, Một số văn bản điển chế và pháp luật Việt Nam, volume 2, NXB Khoa học xã hội:
      Nếu kiện về ruộng đất thì Nguyễn mỗ chịu trả lại cho Lê mỗ bao nhiêu thừa đều phải ghi rõ.
      If suing about fields or land, how much Nguyễn such-and-such agrees to return to Lê so-and-so must be clearly written down.

Pronoun

[edit]

mỗ

  1. (archaic) I
    Synonyms: tôi, mình, tao, ta, tui, tớ
    • 2005, chapter 2, in Cao Tự Thanh, transl., Anh hùng xạ điêu, Văn học, translation of 射雕英雄传 by Jīn Yōng (Kim Dung):
      [] Khưu mỗ thà mất mạng chứ há lại cam tâm quị lụy bọn gian tà?
      [] I, Qiū, would rather die; why would I consent to grovelling before evildoers?