kháng

From Wiktionary, the free dictionary
Jump to navigation Jump to search

Tày

[edit]

Pronunciation

[edit]

Etymology 1

[edit]

Noun

[edit]

kháng ()

  1. ginger; galangal; other plants in the ginger family.
    𱫺模枉良
    Súc mác vường, lương kháng mịn
    As ripe as starfruits, as yellow as turmerics.
Synonyms
[edit]
Derived terms
[edit]

Etymology 2

[edit]

Verb

[edit]

kháng ()

  1. to let something out of its captive state, especially water; to drain
    kháng thômdrain the lake
    kháng nặm nàdrain the fields
    謝菊金深正破
    Tạ Cúc Kim kháng thôm chính phá
    I thank fairy Cúc Kim for helping us drain our lake and prevent the calamity.

Etymology 3

[edit]

Verb

[edit]

kháng

  1. to dry (by heat)
    kháng la̱o bâưdry tobacco

References

[edit]
  • Hoàng Văn Ma, Lục Văn Pảo, Hoàng Chí (2006) Từ điển Tày-Nùng-Việt [Tay-Nung-Vietnamese dictionary] (in Vietnamese), Hanoi: Nhà xuất bản Từ điển Bách khoa Hà Nội
  • Lương Bèn (2011) Từ điển Tày-Việt [Tay-Vietnamese dictionary]‎[1][2] (in Vietnamese), Thái Nguyên: Nhà Xuất bản Đại học Thái Nguyên
  • Lục Văn Pảo, Hoàng Tuấn Nam (2003) Hoàng Triều Ân, editor, Từ điển chữ Nôm Tày [A Dictionary of (chữ) Nôm Tày]‎[3] (in Vietnamese), Hanoi: Nhà xuất bản Khoa học Xã hội

Vietnamese

[edit]

Pronunciation

[edit]

Romanization

[edit]

kháng

  1. Sino-Vietnamese reading of (to resist, to oppose)

Derived terms

[edit]