chơi xỏ

From Wiktionary, the free dictionary
Jump to navigation Jump to search

Vietnamese

[edit]

Etymology

[edit]

chơi +‎ xỏ.

Pronunciation

[edit]

Verb

[edit]

chơi xỏ

  1. to play a nasty or dirty trick on somebody; to play a prank on (somebody); to play a practical joke on (somebody); to play tricks
    Synonym: chơi khăm
    • (Can we date this quote?), Lê, Tất Điều, Cỏ Hoang:
      Rồi tôi mất nửa giờ nữa để đứng lặng nhìn ngôi trường, tồi tàn quá sức tưởng tượng, cứ phân vân chẳng hiểu kẻ chỉ đường có chủ tâm chơi xỏ hay đánh lừa mình không.
      Then I spent another half hour standing still and looking at the school, shabby beyond imagination, wondering whether or not the (school) guide was making a concerted effort to play tricks on me or to dupe me.