chìa khoá

From Wiktionary, the free dictionary
Jump to navigation Jump to search
See also: chìa khóa

Vietnamese

[edit]

Alternative forms

[edit]

Etymology

[edit]

chìa (key) +‎ khoá (to lock).

Pronunciation

[edit]
  • (Hà Nội) IPA(key): [t͡ɕiə˨˩ xwaː˧˦]
  • (Huế) IPA(key): [t͡ɕiə˦˩ kʰwaː˨˩˦] ~ [t͡ɕiə˦˩ xwaː˨˩˦]
  • (Saigon) IPA(key): [ciə˨˩ kʰwaː˦˥] ~ [ciə˨˩ xwaː˦˥]
  • Audio (Saigon):(file)

Noun

[edit]

(classifier chiếc) chìa khoá

  1. key (device designed to open and close a lock)
  2. (figurative) key (crucial step)
    chìa khoá thành côngthe key to success
    • 2009, Thích Nhất Hạnh, Trái tim của Bụt, NXB Tổng hợp TP. Hồ Chí Minh, page 192:
      Chìa khóa đem lại sự chuyển hóa nằm ở chánh niệm.
      The key to transformation is in mindfulness.

See also

[edit]