thủ tướng

From Wiktionary, the free dictionary
Jump to navigation Jump to search

Vietnamese

[edit]

Etymology

[edit]

Sino-Vietnamese word from 首相, composed of (chief) and (minister).

Pronunciation

[edit]

Noun

[edit]

thủ tướng

  1. a premier, a prime minister or a chancellor
    Thủ tướng Chính phủ
    the Prime Minister of Vietnam
    (literally, “the Prime Minister of the Government”)
    • 2023 December 6, “2 năm làm thủ tướng, ông Olaf Scholz đã thay đổi nước Đức như thế nào? [How Has Olaf Scholz Changed Germany Two Years into is Chancellorship?]”, in Công an nhân dân [The People's Public Security]:
      Ngày 8/12/2021, ông Olaf Scholz, chủ tịch đảng Dân chủ Xã hội Đức (SPD) tuyên thệ nhậm chức thủ tướng kế nhiệm bà Angela Merkel, người lãnh đạo nước Đức trong 16 năm trước đó. Một giai đoạn mới bắt đầu.
      On December 8 2021, Olaf Sholz, former General Secretary of the Social Democratic Party (SPD) took the oath of office of the Chancellor, succeeding Angela Merkel who had led Germany for the 16 years prior. Thus began a new era.
    • 2023 December 18, “Tỷ lệ ủng hộ Thủ tướng Canada Justin Trudeau tiếp tục giảm [Canada Prime Minister Justin Trudeau's Approval Rating Continues Declining]”, in Quân đội nhân dân [The People's Army]:
      Cuộc thăm dò này của Ipsos cho thấy có 69% số người được hỏi nói rằng họ cảm thấy ông Trudeau nên từ bỏ tất cả các vai trò hiện nay của mình trong Chính phủ cũng như trong Đảng Tự do. Đây là lần thứ hai trong hai tháng liên tiếp, ông Trudeau nhận được tỷ lệ không ủng hộ cao như vậy, với kết quả tháng trước là 72%. Dù vậy, Thủ tướng Trudeau vẫn kiên định rằng ông sẽ dẫn dắt Đảng Tự do tham gia cuộc bầu cử tiếp theo bất cứ khi nào được hỏi về chủ đề này.
      According to this Ipsos survey, 69% of respondents said Trudeau should retire from his positions in the Cabinet as well as in the Liberal Party. This is the second time in a row that Trudeau has received such low approval, with last month's rating being 72%. Nonetheless, Prime Ministe Trudeau has remained firm, every time he has been asked about this topic, that he will be leading the Liberal Party into the next election.

Usage notes

[edit]

The phrase Thủ tướng Chính phủ (literally Prime Minister of the Government) is redundant by nature, since there is only one prime minister in Vietnam and he is the head of the Government. It is used as a parallel to Chủ tịch nước (literally President of the country) and Chủ tịch Quốc hội (literally Chair of the National Assembly), in which case the disambiguating qualifiers are warranted.

Derived terms

[edit]