phái mạnh

From Wiktionary, the free dictionary
Jump to navigation Jump to search

Vietnamese

[edit]

Etymology

[edit]

phái (sect; side) +‎ mạnh (strong), literally the strong side

Pronunciation

[edit]

Noun

[edit]

phái mạnh

  1. (figurative, collective) the "strong sex"; men
    • 2012 June 19, “Phái mạnh còn mạnh không? [Is the "Strong Sex" Still Strong?]”, in Dân trí [The People's Knowledge]:
      Mang danh “phái mạnh”, người đàn ông không chỉ phải mạnh ở thể lý, thể hình mà còn cần mạnh trong tinh thần. Nếu phụ nữ là phái yếu nên có thể bật khóc bất cứ lúc nào để “xả xì-trét”, thì chuyện đó dường như không dễ tự nhiên được chấp nhận ở đàn ông. Dồn nén, căng thẳng, mệt mỏi là những vị khách không mời nhưng thường xuyên gặp khiến phái mạnh đôi khi nghi ngờ sức mạnh của chính mình.
      Labeled the "strong sex," men aren't supposed to be strong just physically, but also mentally. If women as the "weak sex" can just burst out crying any time to decompress, men aren't expected to do the same. Pressure, stress and exhaustion are frequent unwelcome guests that visit the "strong sex", and sometimes make them doubt their strength.

See also

[edit]