cưỡng đoạt

From Wiktionary, the free dictionary
Jump to navigation Jump to search

Vietnamese

[edit]

Etymology

[edit]

Sino-Vietnamese word from 強奪.

Pronunciation

[edit]

Verb

[edit]

cưỡng đoạt

  1. to rob; to take by force; to seize
    • 2019, “Khi lòng tốt bị lợi dụng, cô gái rơi vào tay băng cướp NTN đây | Anh Thám Tử #19”, in www.youtube.com[1]:
      Anh đã xuất hiện để cưỡng đoạt tài sản bằng vũ lực
      He came out in order to rob (her) belongings with force