ơn nghĩa

From Wiktionary, the free dictionary
Jump to navigation Jump to search

Vietnamese

[edit]

Alternative forms

[edit]

Etymology

[edit]

Non-Sino-Vietnamese reading of Chinese 恩義 (SV: ân nghĩa).

Pronunciation

[edit]

Noun

[edit]

ơn nghĩa

  1. Synonym of ân nghĩa (feelings of gratitude and loyalty; grace, favor, kindness).
    • 16th century, Wu Cheng'en, Journey to the West, Chapter 3, Vietnamese translation by Phan Kế Bính
      Tôi mang ơn hiền lân quá nhiều! Nhưng có thiết bảng cầm tay, phải có y giáp mới dễ coi. Vậy hiền lân giúp luôn cho vuông tròn ơn nghĩa.
      I'm very much indebted to you my good neighbor. Yet with this iron rod in hand, I shall still need a fitting suit of armor. Therefore, good neighbor, please also help me with that, so as to make whole my feelings of gratitude.
    • 14th century, Shi Nai'an, Water Margin, Chapter 66, 1925 Vietnamese translation by Trần Tuấn Khải
      Lũ trẻ con vô tài, trên phụ ơn nghĩa của triều đình, dưới nhục danh giá tiên tổ, không biết chút gì là liêm sỉ, nay còn dẫn thân đến đây để làm chi?
      You good-for-nothing louts, that betray the court's grace from above, that dishonor the names and dignities of your ancestors in the lower realm, that know neither honesty nor shame, how dare you show up here now?