đường bệ

From Wiktionary, the free dictionary
Jump to navigation Jump to search

Vietnamese

[edit]

Etymology

[edit]

Sino-Vietnamese word from and .

Pronunciation

[edit]

Adjective

[edit]

đường bệ

  1. majestic, portly
    • 2016, Trầm Hương, Trong cơn lốc xoáy, part I, NXB Phụ nữ, page 199:
      Anh ta cao lớn nhất nhóm bạn, sớm toát vẻ đường bệ, quyền uy trong bộ trang phục của lính Anh.
      He was the tallest of his friends, early showing majesty and power in his English soldier uniform.